β-Blockade – điều trị suy tim kèm rối loạn chức năng tâm thu hoặc ACS
  1. Home
  2. Thuốc
  3. β-Blockade – điều trị suy tim kèm rối loạn chức năng tâm thu hoặc ACS
admin admin 3 năm trước

β-Blockade – điều trị suy tim kèm rối loạn chức năng tâm thu hoặc ACS

Thuốc Liều Chú ý
• β-blockade chỉ định trong trường hợp ACS và dự phòng thứ phát sau n. mnóc tcó lợi với bất kể tình trạng EF hay mức độ suy tim

•β-blockade như carvedilol or bisoprolol or metoprolol (CR/XL) chỉ định trong suy tim kèm rối loạn chức năng tâm thu. đây là bằng chứng từ nhiều nghiên cứu khuyến cáo thuốc theo NYHA Class II–IV H F . Nhiều người xếp nó vào class I. thích hợp với suy tim mất bù tương đôi, nhịp tim khi nghỉ >60, không có block AV 2 hay 3 hay co thắt phế quản

• β-blockers có thể gây nhịp chậm, tụt huyết áp, co thắt phế quản, rối lodạẫnn truyền nặng, suy tim nặng ở bệnh nhân suy tim mất bù và thiếu máu cục bộ sau khi ngừng

• Có bằng chứng cho thấy chẹβn- adrenergic có thể gây tăng co thắt mạch vành do cocaine

Atenolol IV (với ACS): 5 mg trong 5 min, sau đó 5 mg 10 min sau đó bắt đầu cho uống PO: 25-100 mg qd giảm suy tim hoặc biến cố tim mạch sau MI

thuốc ức chế chọn lọc ß1 dùng liều bình thường

Bisoprolol

(chỉ định HF)

Điều trị suy tim:

Khởi đầu: PO 1.25 mg qd

Liều: PO 1.25-10 mg qd

(tăng gấp đôi lieu ban đầu sau 1 tuần sau đó chuẩn lieu trong 1-4 wk)

Chống thiếu máu cục bộ:

PO 5-20 mg qd

Tốt với bệnh nhân rối loạn chức năng LV trước đó hoặc hiện có triệu chứng HF (NYHA Class III-IV HF) ức chế chọn lọc ß1
Carvedilol

(chỉ định HF)

Điều Tri HF

Khởi đầu: PO: 3.125 mg q12h

Liều: PO: 6.25-25 mg q12h (tối đa 50 mg q12h nếu cân nặng>85 kg)

(Tăng liều ban đầu lên gấp đôi sau 1-2 wk sau đó chuẩn lieu mỗi 2 tuần) lieu chống thiếu máu cục bộ: PO 25-50 mg qd

tốt với bệnh nhân rối loạn chức năng LV hoặc có triệu chứng HF.(NYHA Class II-IV HF)

giảm HF or biến cố tim mạch sau MI không chọn lọc lên tim

Esmolol IV: 250-500 mcg/kg trong1 min sau đó 50 mcg/kg/min; bolus lại và tăng liều mỗi 5 min 50mcg/kg/min tới tối đa 300mcg/kg/min chọn lọc ß1; thời gian bán thải 7­min là có hiệu quả cân nhắc giảm liều tải

ở những bệnh nhân mất bù sử dụng lọ 100 mg vial để dùng liều tải

Metoprolol

(chỉ định HF)

Succinate (điều trị HF): khởi đầu: (NYHA II) PO 25 mg qd khởi đầu: (nYHA III-IV) PO 12.5 mg qd

Lieu: PO 25-200 mg qd

(tăng gấp đôi lieu khởi đầu sau 1-2 wk

Sau đó chuẩn lieu mỗi 2 wk)

chống thiếu máu cục bộ: PO 100-400 mg qd

Tartrate (điều trị ACS):

IV: 5 mg q5min up to 15 mg sau đó bắt đầu PO 15 min sau lieu tĩnh mạch cuối cùng

khởi đầu: PO 25-50 mg PO qéh for 48 h lieu: PO 50-200 mg q12h

Succinate có lợi với bệnh nhân rối loạn chức năng thất trái trước đó hoặc hiện có triệu chứng suy tim (NYHA Class II-iV)

Tartrate làm giảm suy tim và biến cố tim mạch sau MI tổng lieu ức chế chọn lọc ß1 <200 mg

Nadolol Liều: PO 40-240 mg qd Không chọn lọc trên tim, thời gian bán thải dài
Propranolol Tác dụng ngắn:

Liều: PO: 10-80 mg qéh

Giảm suy tim hoặc biến cố tim mạch sau Mi
Timolol Tác dụng dài:

Liều: PO: 80-320 mg qd

Liều: PO 5-20 mg bid

Giảm suy tim và biến cố tim mạch sau MI không chọn lọc trên tim
ACS, acute coronary syndrome; AV, atrioventricular; EF, ejection fraction; HF, heart failure; LV, left ventricular; MI, myocardial infarction; NYHA, New York Heart Association; O2, oxygen
0 lượt xem | 0 bình luận
Tác giả vẫn chưa cập nhật trạng thái
Đề xuất cho bạn
Caspofungin / Cefaclor

Caspofungin / Cefaclor

2 năm trước
Imipenem Cilastatin

Imipenem Cilastatin

2 năm trước
Cefazolin / Cefoperazon

Cefazolin / Cefoperazon

2 năm trước
Itraconazole / Linezolid

Itraconazole / Linezolid

2 năm trước
Levofloxacin

Levofloxacin

2 năm trước
Cefoxitin / Cefpodoxim

Cefoxitin / Cefpodoxim

2 năm trước

Avatar

Site Icon