thuốc chống nôn
thuốc | chỉ định | LIỀU | Chú ý |
Prochlorperazine | sau mổ;
hóa trị |
PO/IM/IV: 5–10 mg
q6–8h PR: 25 mg q12h |
hội chứng ngoại tháp, ngủ gà, nhìn mờ
không hiệu quả với buồn nôn và nôn do di chuyển |
Promethazine | sau mổ;
do di chuyển |
PO/IM/IV/PR:
12.5–50 mg q4–6h |
ngủ gà, khô môm
lú lẫn, nhìn mờ |
Hydroxyzine | sau mổ;
do di chuyển |
IM/IV: 25–100 mg
q4–6h |
ngủ gà, khô mồm
lú lẫn, nhìn mờ |
Trimethobenzamide | sau mổ | PO: 250 mg tid or qid
IM/PR: 200 mg tid or qid |
triệu chứng giống Parkinson
ngủ gà, nhìn mờ tụt huyết áp, ít hiệu quả bằng phenothiazines |
5-HT3-
antagonists |
không nên dùng nếu hay bị
buồn nôn và nôn; |
||
Dolasetron | buồn nôn và nôn
do hóa trị kháng thuốc chống nôn thông thường |
IV/PO: 100 mg 30–60
min trước hóa trị |
kháng Serotonin
t/d phụ như tiêu chảy, đau đầu táo bón dùng dự phòng buồn nôn và nôn do hóa trị. không hiệu quả khi đã nôn |
sau mổ | IV: 12.5 mg 15 min
trước mổ hoặc khi buồn nôn càng sớm càng tốt |
chuyển sang thuốc chống nôn
thông thường nếu 1 liều không hiệu quả |
|
Ondansetron | buồn nôn và nôn
do hóa trị kháng thuốc chống nôn thông thường |
IV: 16–32 mg dùng
1 liều trong 30 min trước hóa trị PO: 8 mg 30 min trước hóa trị, lặp lại sau 4 h và 8 h sau hóa trị; sau đó 8 mg tid trong 1–2 d |
kháng Serotonin
t/d phụ gồm tiêu chảy, đau đầu táo bón dùng dự phòng buồn nôn và nôn do hóa trị. không hiệu quả khi bắt đầu nôn ít khi cần dùng hơn 1 liều |
sau mổ | IV: 4–8 mg dùng 1 liều | chuyển thuốc chống nôn
thông thường nếu sau 1 liều không hiệu quả |
|
Granisetron | buồn nôn và
nôn do hóa trị kháng thuốc chống nôn thông thường |
IV: 10 μg/kg IVP
trong 30 min trước khi dùng thuốc gây nôn PO: 1 mg bid |
tác dụng phụ
đau đầu, ngủ gà, tiêu chảy, táo bón có thể không hiệu quả nếu dùng muộn sau khi nôn |
sau mổ | IV: 20–40 μg/kg 1 liều | nên dùng chống nôn thông
thường nếu dùng 1 liều không hiệu quả |
|
thuốc khác | |||
Metoclopramide | hóa trị | PO/IV: 1–2 mg/kg
trước hóa trị sau đó 2 mg/kg q2h × 2, sau đó q3h × 3 |
kháng Dopamine receptor
tác dụng ngoại tháp, ngủ gà, mệt mỏi |
Scopolamine | chống nôn do
di chuyển |
bôi: 1 patch q72h | Belladonna alkaloid
khô miệng, ngủ gà, rối loạn ý thức |
Dexamethasone | ngăn nôn và buồn
nôn kháng thuốc chống nôn thông thường |
IV: 10–20 mg trước
hóa trị, sau đó 4–8 mg IV/PO q8h × 1–5 d sau hóa trị |
tác dụng phụ thay đổi
tâm trạng, lo âu, khoan khoái, tăng glucose |
Lorazepam | hóa trị gây
buồn nôn và nôn kháng trị với thuốc khác |
IV: 0.5–1.5 mg/M2
trước hóa trị |
dùng trước khi
buồn nôn hoặc nôn tác dụng phụ như ngủ gà an thân, rối loạn định hướng, ảo giác, hay quên |
IM, intramuscular; IV, intravenous; IVP, IV push; PO, by mouth; PR, per rectum |