Case số 02 ( 077 PCI 8198)
BN nam 70y vào viện do đau ngực ổn định
Chẩn đoán:
ĐTN ổn định CCS III kém đáp ứng điều trị nội – Bệnh 03 nhánh mạch vành đã đặt 01 DES/p-đầu LAD – Tăng HA – Đái tháo đường type 2
Plan:
Chụp + Can thiệp mạch vành chương trình LCx
Cận lâm sàng:
| Xét nghiệm | Giá trị | Đơn vị | |
| BC | 16.3 | 109/L (G/L) | |
| Hb | 10.3 | g/dl | |
| Cre | 119à110 | mmol/l | |
| CnT (I)-hs | ng/L | ||
| Glu | 2.13 | mmol/l | |
| Cho total | 3.3 | mmol/l | |
| TG | 1.2 | mmol/l | |
| HDL-C | 1.0 | mmol/l | |
| LDL-C | 2.2 | mmol/l | |
| Thông số | Giá trị siêu âm tim | ||
| LA | 26 mm | ||
| LV | 20 mm | ||
| RV | 50/23 mm | ||
| MR | /4 | ||
| TR | /4 | ||
| PAPs | mmHg | ||
| AR | /4 | ||
| AS | |||
| EF | 60 %(sp4,tc) | ||
| Mô tả | Không RL vận động vùng | ||
Điện tim

Hình ảnh chụp mạch vành:

Kết quả chụp MV
1. Hệ động mạch vành trái:
– Thân chung (LM): không hẹp
– Động mạch xuống trước trái (LAD):
Stent/pLAD ổn định, không tái hẹp, dòng chảy TIMI 3
– Động mạch mũ (LCx):
Hẹp lan tỏa 90%/p-dLCx, Medina (1,1,0), dOM chính = 2.5 mm, dòng chảy TIMI 3
Mô tả kỹ thuật
– Đi lần lượt 02 wire Sion Blue qua sang thương LCx và OM chính
– Nong bóng NC PANTERA LEO 2.25 x 15 mm/p-dLCx, 12 atm x 2 lần, 20 atm
– Đặt nối tiếp 02 stent phủ thuốc (DES) XIENCE SIERRA 2.25 x 28 mm/dLCx, 11, 12 atm (d = 2.42 mm) và YUKON CHROME PC 2.75 x 24 mm/p-dLCx, 11 atm x 2 lần
– Chụp thấy stent chưa nở trọn
– Nong lần lượt 02 bóng NC PANTERA LEO 2.25 x 15 mm/stent dLCx, 22 atm (d = 2.35 mm) và NC FORCE 2.75 x 15 mm/stent pLCx, 22 atm ( d = 2.99 mm)
– Chụp thấy stent bung tốt, không bóc tách, không hẹp tồn lưu, hẹp 50%/ost.OM chính, dòng chảy TIMI 3
Kết quả – hướng điều trị – lưu ý:
– Bệnh 03 nhánh MV
– Can thiệp ĐMV qua da chương trình, đặt 02 DES/p-dLCx (sang thương type C)
– Tiếp tục điều trị nội khoa tối ưu
Hình ảnh

























