![thuốc chống co thắt phế quản—khí dung liên tục thuốc chống co thắt phế quản—khí dung liên tục](https://blog.yho.vn/wp-content/themes/fox/images/anh-dai-dien.png)
thuốc chống co thắt phế quản—khí dung liên tục
Guideline dưới đây (±20%) dùng khí dung trong 1h. với liều 10 mg/h cho thở 15 L/min, thêm 2
mL albuterol (5 mg/mL) và 48 mL NS thành 50 mL/h. Với bệnh nhân phẫu thuật nhiều giờ,
nhân với số giờ cần
khí dung liên tục—Mổ tim
thở liều cao | ||||||
liều mong muốn (mg/h) | 5 | 10 | 15 | 5 | 10 | 15 |
Albuterol 5 mg/mL (mL) | 1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 |
muối sinh lý (mL) | 29 | 28 | 27 | 49 | 48 | 47 |
tốc độ thở | 10 L/min = 30 mL/h | 15 L/min = 50 mL/h |
khí dung liên tục—Không mổ tim —IVTM
thở liều thấp | ||||||
liều mong muốn (mg/h) | 5 | 10 | 15 | 5 | 10 | 15 |
Albuterol 5 mg/mL (mL) | 1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 |
muối sinh lý(mL) | 3 | 2 | 1 | 8 | 7 | 6 |
tốc độ thở | 2 L/min = 4 mL/h | 4 L/min = 9 mL/h |
khí dung liên tục—mổ tim tối thiểu
tốc độ thở rất thấp | ||||||
liều mong muốn (mg/h) | 2.5 | 5 | 7.5 | 10 | 12.5 | 15 |
Albuterol 5 mg/mL (mL) | 0.5 | 1 | 1.5 | 2 | 2.5 | 3 |
muối sinh lý (mL) | 7.5 | 7 | 6.5 | 6 | 5.5 | 5 |
tốc độ thở | 2 L/min = 8 mL/h |