Thuốc điều trị Hạ phosphate
Thuốc | liều | Chú ý |
Potassium phosphate (K2PO4) or sodium phosphate (Na2PO4) | với hạ phosphate nhẹ và vừa (PO4 = 1.6–3.0 mg/ dL): 0.16–0.32 mmol/kg IV trong 6–8 h với hạ phosphate nặng (PO4 = <1.5 mg/dL): 0.64 mmol/kg IV trong 6–8 h | yếu cơ do hạ phosphate có thể gây suy tim, suy hô hấp và triệu chứng thần kinh bù đường tĩnh mạch khi nồng độ phosphate dưới 1 mg/dl thận trọng khi dùng đường tĩnh mạch bệnh nhân tăng canxi tốc độ truyền phosphate tối đa là 10 mmol/h (Ann Pharmacother 1997;31:683) khi bù 1 mmol phosphate = 31 mg phosphate mỗi ml potassium phosphate chứa phosphate 3 mmol và potassium 4.4 mEq; cần theo dõi nguy cơ tăng kali và nồng độ phosphate mỗi ml sodium phosphate chứa phosphate 3 mmol và sodium 4 mEq |
Potassium and sodium phosphate dung dịch uống | 250–500 mg (8–16 mmol) PO qid | uống thích hợp hơn để nâng phosphate lên 2 mg/dL có thể cần bổ sung thêm phospho nội bào, thậm chí dù nồng độ huyết thanh bình thường mỗi nang/gói chưa K+ 7 mEq and Na+ 7 mEq |
IV, intravenous; PO, by mouth |