![Thuốc lợi tiểu Thuốc lợi tiểu](https://blog.yho.vn/wp-content/themes/fox/images/anh-dai-dien.png)
Thuốc lợi tiểu
vị trí tác động | loại lợi tiểu | ||
khởi phát, thời gian, | liều thường dùng | Chú ý | |
quai Henle | mất K+ và Na+ giảm ALTT hoặc không giảm ALTT niệu | độc tính lên tai bumetanide, furosemide, và torsemide khi dùng liều cao; vẫn hiệu quả khi GFR <25 ml/min | |
Bumetanide | khởi phát: PO: 30 min IV: <10 min trong: PO: 5–6 h IV: 4 h | Bolus: 0.5–1.0 mg q2–3 h prn truyền: 0.08–0.3 mg/h PO: 0.5–2 mg tid-qd | Bumetanide 1 mg ≈ furosemide 40 mg liều >10 mg PO or 20 mg IV có thể dùng ở bệnh nhân suy thận or điều trị phù hoặc THA IV liều tải có thể dùng trước truyền |
Furosemide | khởi phát: PO: 60 min IV: 5 min trong: PO: 6 h IV: 2 h | Bolus: 20–80 mg q1–2h prn Infusion: 3–12 mg/h PO: 20–80 mg q6–8h prn | IV 400 mg bolus or 3–7 g mỗi ngày có thể dùng với 1 số bệnh nhân liều IV bolus thường dùng gấp đôi tới khi đạt liều tối đa 400mg. Liều tải có thể dùng trước truyền Furosemide IV dose = 60% – 70% liều PO |
Torsemide | Onset: PO: 60 min IV: 15 min Duration: PO: 6–8 h IV: 6–8 h | Bolus: 25 mg Infusion: 3–10 mg/h PO: 5–40 mg qd | liều tiêm IV trong 2 min có thể bắt đầu gấp đôi liều điều trị hoặc tới tối đa 200mg, dù liều 400–800 mg có thể cần với bệnh nhân suy thận cấp liều Torsemide IV = PO liều uống Torsemide 10–20 mg = furosemide 40 mg = bumetanide 1 mg bệnh nhân có CrCl 15–20ml/min và suy tim có thể cần truyền tốc độ 10 mg/h liều tải IV có thể dùng trước khi truyền |
ống lượn xa ± ống lượn gần | thải Na và K mức độ vừa | có thể không hiệu quả khi GFR <25 ml/min thường dùng kết hợp lợi tiểu quai | |
Chlorothiazide | khởi phát: PO: 60 min IV: 15 min trong: PO: 6–8 h IV: 6–8 h | IV bolus or PO: 500–1,000 mg bid-qid | |
Hydrochlorothiazide | khởi phát: PO: 2 h trong: PO: 12–18 h | PO: 25–100 mg qd | |
Metolazone | khởi phát: PO: 1 h trong: PO: 12–24 h | PO: 5–20 mg qd dùng 30 trpưhớúc tkhi dùng lợi tiểu tĩnh mạch | |
ống góp (giữ kali) | lợi tiểu yếu; nguy cơ tăng kali là chống chỉ định tương đôi | ||
Triamterene | khởi phát: PO: 2–4 h trong: PO: 12–16h | PO: 100–200 mg qd | liều tôi đa 300 mg/d |
Amiloride | khởi phát: PO: 2 h trong: PO: 24 h | PO: 5–20 mg qd | |
Spironolactone | khởi phát: PO: >24 h trong: PO: 48–72 h | PO: 25–200 mg/d trong qd or bid | dùng dần tăng liều tới khi đạt liều tối đa trong 3rd |
ống lượn gần | |||
Acetazolamide | khởi phát: PO: 30 min IV: 5 min trong: PO: 6–8 h IV: 4–5 h | với kiềm: 5 mg/kg/d mg IV/PO qid-qd × 2–4 d với phù: 5 mg/kg/d IV/PO chia bid-qid | ức chế Carbonic anhydrase, gây bicarbonat niệu và mất kali |
CrCl, creatinine clearance; GFR, glomerular filtration rate; HF, heart failure; IV, intravenous; PO, by mouth |