![Điều trị viêm dạ dày không dùng kháng acid Điều trị viêm dạ dày không dùng kháng acid](https://blog.yho.vn/wp-content/themes/fox/images/anh-dai-dien.png)
Điều trị viêm dạ dày không dùng kháng acid
Thuốc | liều thường dùng | Chú ý |
H2 Antagonists | ||
Cimetidine | dùng: 300 mg IV q6–8h truyền: 37.5 mg/h PO/NG: 300 mg q6h | tác dụng phụ: rối loạn ý thức, giảm tiểu cầu tăng men gan |
Famotidine | dùng: 20 mg IV q12h truyền: không dùng PO/NG: 20 mg q12h | tác dụng phụ: rối loạn ý thức, giảm tiểu cầu, tăng men gan |
Ranitidine | dùng: 50 mg IV q6–8h truyền: 6.25 mg/h PO/ NG: 150 mg q12h | tác dụng phụ: rối loạn ý thức, giảm tiểu cầu, tăng men gan |
Proton Pump Inhibitors | ||
Esomeprazole | PO/NG: 20–40 mg qd | có dạng viên nang nhưng không được cắn trước khi vào dạ dày, nuốt cả viên dùng qua sonde dạ dày: bóc viên nang hòa thành 60 ml với nước; lắc xilanh trong 15s, bơm qua sonde dạ dày, sau đó bơm nước tráng 15s; không dùng khi ăn tác dụng phụ: đau đầu, buồn nôn, nôn tiêu chảy, đau bụng, có thể phản ứng với nhiều thuốc |
Lansoprazole | PO/NG: 15–30 mg qd | có dạng viên nang nhưng không được cắn trước khi vào dạ dày, nuốt cả viên có thể pha với 60ml nước cà chua, táo hoặc nước cam or nuốt trực tiếp dạng gói nên pha với 30ml nước viên tự tan đặt dưới lưỡi có thể không cần uống thêm nước; |
Omeprazole | PO/NG: 20 mg qd | nên nuôt không nhai viên nang dạng viên bột có thể dùng hiệu quả tương tự. không dùng khi ăn |
Pantoprazole | PO: 40 mg qd | nuốt cả viên, không nhai |
Rabeprazole | PO: 20 mg qd | nuốt cả viên không nhai |
thuốc khác | ||
Sucralfate (a sulfated disaccharide) | PO/NG: 1 g qid | Sucralfate không hiệu quả với pH dạ dày dạng hỗn dịch 1g/10ml viên pha với 30 lm nước qua sonde dạ dày tác dụng phụ: t áo bón hạ phosphate, hình thành dị vật dạ dày, đặc biệt ở bệnh nhân nuôi ăn qua sonde |
Nguyên nhân khác | ||
Helicobacter pylori | Bismuth subcitrate 2 × 262 mg qid + metronidazole 250 mg tid + amoxicillin 500 mg qid or 1 g bid or Tetracycline 500 mg qid × 14 d | liệu pháp thay thế: Clarithromycin 500 mg tid + omeprazole 40 mg qd × 14 d |
Misoprostol (prostaglandin) PGE1 | dự phòng loét do NSAID : 200 μg PO bid-qid loét dạ dày or tá tràng : 100–200 μg PO bid-qid | Chống chỉ định với thai phụ tác dụng phụ: tiêu chảy, buồn nôn, đau bụng |
IV, intravenous; NG, nasogastric tube; NSAID, nonsteroidal anti-inflammatory drug; PO, by mouth |