công thức tính năng lượng tiêu hao
phươn pháp | phương trình | Chú ý |
tính năng lượng gián tiếp | năng lượng tiêu hao đặc biệt | tính dựa trên xác định năng lượng chuyển hóa |
khuyến cáo chung | stress nhẹ (UUN 5–10 g/d): 20 kcal/kg/d stress vừa (UUN 10– 15 g/d): 25–30 kcal/kg/d stress nặng (UUN >15 g/d): 35 kcal/kg/d | áp dụng với đa số bệnh nhân Fat 10 kcal/kg/day = 1 g/kg/day Protein 1.5 g/kg/day or điều chỉnh theo chức năng thận duy trì truyền glucose tốc độ <5 mg/kg/min |
American College of Chest Physicians Guidelines | tổng 25 calories/kg/day Glucose: 30% to 70% of total calories Fat: 15% to 30% of total calories Protein: 10% to 15% of total calories | Calories nên thường tính theo cân nặng Glucose: giữ glucose máu <225 mg/dl Fat: giữ triglyceride <500 mg/dl Protein: 1.2–1.5 g/kg/day, giữ BUN <100 mg/dl |
phương trình huyết động | năng lượng tiêu hao (kcal/d) = 95.18 (hemoglobin × cung lượng tim× (SaO2 – SvO2) | chưa có công thức với bệnh nhân nặng giá trị SaO2 và SvO2 sẽ quyết định |
phương trình Harris-Benedict | BEE (kcal/d) Male = 66 + (13.7 × wt in kg) + (5 × ht in cm) – (6.8 × age in yr) Female = 655 + (9.6 × wt in kg) + (1.7 × ht in cm) – (4.7 × age in yr) yếu tố hoạt động nằm tại giường đi lại được sốt yếu tố chấn thương phẫu thuật nhiễm khuẩn chấn thương nhiễm khuẩn | phương trình có xu hướng làm giảm năng lượng tiêu hao trong khi hoạt động và stress làm tăng tiêu hao năng lượng ở bệnh nhân nặng 1.2 1.3 1.13/OC >37◦ 1.1–1.2 1.2–1.6 1.1–1.8 1.4–1.8
|
BEE, basal energy expenditure; BUN, blood urea nitrogen; UUN, urine urea nitrogen Nitrogen balance calculation: Nitrogen balance = Nitrogen in – (nitrogen out + insensible losses) 1 g nitrogen = 6.25 g protein Nitrogen out = UUN Insensible losses = 3–4 g/d (increased with diarrhea) Nitrogen in = protein/6.25 |