![thành phần đông máu thành phần đông máu](https://blog.yho.vn/wp-content/themes/fox/images/anh-dai-dien.png)
thành phần đông máu
thành phần | chỉ định | liều | Chú ý |
Fresh frozen plasmaa | bù khi mất nhiều yếu tố đông máu(e.g., bệnh gan nặng, DIC, đảo ngược warfarin, rối loạn đông máu sau truyền lượng lớn máu) sau truyền khoảng 10 đơn vị PRBCs ở bênh nhân mất máu cấp bệnh nhân có tăng PT or aPTT, or fibrinogen <100 mg/dl Antithrombin III thiếu cần dùng heparin thiếu C1-esterase với nguy cơ đe dọa tính mạng do phù thanh quản | 1 đơn vi khoảng 250 ml | thường bù 1–2 đơn vị 1 unit có gần như đủ các yếu tố đông máu và 400 mg fibrinogen cầm máu bằng các yếu tố đông máu khoảng 30% bình thường 2 units tăng nồng độ yếu tố đông máu khoảng 20% ABO tương hợp không cần thiếtb 1 ml FFP chứa 1 unit gồm các yếu tố đông máu |
Cryoprecipitatea | giảm fibrinogene (<100 mg/dl) Hemophilia A Von Willebrand disease thiếu Factor XIII xuất huyết do tăng ure DIC | 6–10 units trong 250 ml q8–10h | mỗi túi 10–40 ml chứa 250 mg fibrinogen, khoảng 100 units factor VIII đông máu và yếu tố von Willebrand, và 75 units yếu tố XIII |
phối hơp yếu tố VII (rFVlla) | bằng cách ức chế yếu tố FVIII và IX ở bn hemophilia A và B, thiếu yếu tố VII bẩm sinh ngoài guideline: phẫu thuật or chảy máu trong mổ do thiếu FVII Warfarin-chảy máu kèm rối loạn đông máu nặng rối loạn chức năng gan điều trị xuất huyết nội sọ cấp | 90 μg/kg IV bolus, có thể lặp lại 90–120 μg/kg IV bolus, có thể lặp lại q2h bù 15–30 μg/kg IV q12h (warfarin) 2–120 μg/kg IV (bệnh gan rối loạn đông máu) | không chứa yếu tố II, VII, IX, or X yếu tố liên kết mô và tiểu cầu ở vị trí chán thương, chuyển prothrombin thành thrombin thường không gây huyết khối hệ thống có huyết khối tĩnh mạch nhồi máu cơ tim, huyết khối tĩnh mạch xoang não ở bệnh nhân điều trịrFVlla nhưng nguyên nhân chưa rõ ràng |
Recombinant human factor VIII | Hemophilia A | phẫu thuật lớn or xuát huyết đe dọa tính mạng; chống tan máu factor 100% (50 IU/kg) lặp lại q6–12h tới khi vết mổ liền or cải thiện tình trạng c | |
Factor VIII (plasma derived) | Hemophilia A | chấn thương lớn phẫu thuật hoặc xuất huyết điều chỉnh nồng độ đỉnh từ 80% -100%(40– 50 IU/kg), dùng q6–24h tới khi ổn địnhc chảy máu kháng trị do yếu tố ức chế (<50 Bethesda units/mL) 100–150 porcine units/kg IV | nếu không kiểm soát được chảy máu cân nhắc tăng liều yếu tố chống chảy máu (porcine) |
Factor IX complexa (prothrombin complex concentrate) | Hemophilia B thiếu Factor IX quá liều Warfarin thiếu Factor X Hemophilia A (ức chế factor VIII) thiếu Factor VIII (Proplex T only) thiếu Factor II | Major trauma or surgery, levels of factor IX needed 25% to 50%, initial load <75 U/kg, repeat q18–30h prn measured factor IX levelsd For warfarin overdose, give 15 U/kg | gồm factors II, VII, IX, and X , tắc mạch huyết khối ; 5–10 units heparin với mỗi ml phức hợp bệnh nhân bệnh gan or thiếu antithrombin III không nên phức này, FFP hay dùng hơn do vấn đề liên quan factor IX ; dùng ban đầu trong chảy máu do quá liều warfarin or thiếu factor II, VII, IX, or X |
yếu tố IX tinh khiết | Hemophilia B thiếu Factor IX | Units = body weight × 1 unit/kg × tăng factor IX mong muốn % của nồng độ bt | <10 units factor X per 100 units factor IX với xuất huyết nặng, factor IX nên tăng lên 30% -50%; trong phẫu thuật, factor IX nên duy trì 30% – 50% trong 1 wk sau mổ |
Recombinant factor IX | Hemophilia B | phẫu thuật lớn, chấn thương hoặc xuất huyết đe dọa tính mạng, cần yếu tố IX 50% – 100% (liều theo kinh nghiệm xem chú ý) trong 7–10 d | liều kinh nghiệm: body weight (kg) × %tăng yếu tố IX mong muốn × 1.2 IU/kg |
Antithrombin III concentratea | thiếu antithrombin III bẩm sinh (level <75% of normal) | liều units = [mong muốn–nền level AT-III(%)] × wt (kg) | liều tùy bệnh nhân 1 IU/kg tăng AT-III lên 1% to 2%nên kiểm tra nồng độ trước và 30 phút sau dùng thuốc sau liều 1, nồng độ nên tăng >120% bình thường và duy trì >80% bình thường sau 24h nếu dùng heparin, dùng liều thấp hơn để tránh chảy máu |
aPTT, activated partial thromboplastin time; DIC, disseminated intravascular coagulation; FFP, fresh frozen plasma; PRBC, packed red blood cells; PT, prothrombin time aPotential for infectious disease transmission. bRecipient Blood Group Transfused Plasma Compatibility O O, A, B, AB A A, AB B B, AB AB AB cDose (IU factor VIII) for rFVIII or plasma-derived FVIII = body weight (kg) × 0.5 IU/kg × desired factor VIII increase (%). dTo raise blood level % (factor IX complex): (a) determine plasma volume = wt (kg) × 70 ml/kg (adult) × [1-Hct (in decimals)]; (b) determine number of units needed = desired – actual level × plasma volume (mL). |