Giai đoạn | Định nghĩa | Hình thái van | Huyết động van | Hậu quả về huyết động | Triệu chứng |
A | Nguy cơ hẹp van động mạch chủ | – Van động mạch chủ hai lá van (hoặc bất thường bẩm sinh khác). | Vmax < 2 m/s | Không | Không |
| | – Vôi hóa van. | | | |
B | Hẹp van động mạch chủ nhẹ-vừa | – Vôi hóa lá van từ nhẹ-vừa ở van ĐM chủ 2 lá van hay 3 lá van, dẫn đến giảm vận động tâm thu | Nhẹ: – Vmax : 2 – 2,9 m/s – ∆P trung bình < 20 mmHg | Có thể giảm chức năng tâm trương thất tráiPhì đại nhẹ thành thất trái | Không |
| | – Thấp tim dẫn đến hẹp mép van | Vừa: – Vmax : 3 – 3,9 m/s | – Chức năng tâm thu thất trái (LVEF) bình thường | |
| | | – ∆P trung bình: 20-30 mmHg | | |
C Hẹp van động mạch chủ khít không có triệu chứng |
C1 | Hẹp van động mạch chủ khít | Vôi hóa nặng lá van hoặc hẹp van bẩm sinh có giảm nặng khả năng mở van | Vmax >4 m/s hoặc ∆P trung bình > 40 mmHgAVA < 1 cm2 ( hoặc AVAi <0,6 cm2/m2) | Giảm chức năng tâm trương thất tráiLVEF bình thường | Không thực hiện các test gắng sức để xác định triệu chứng |
| | | – Hẹp rất khít khi Vmax > 5 m/s hoặc ∆P trung bình > 60 mmHg | | |
C2 | Hẹp van động mạch chủ khít có giảm chức năng tâm thu thất trái | | Vmax > 4 m/s hoặc ∆P trung bình > 40 mmHgAVA < 1 cm2 ( hoặc AVAi < 0,6 cm2/m2) | LVEF < 50% | Không |
D Hẹp van động mạch chủ khít có triệu chứng |
D1 | Hẹp van động mạch chủ khít có chênh áp qua van cao. | Vôi hóa nặng lá van hoặc hẹp van bẩm sinh có giảm nặng khả năng mở van. | Vmax > 4 m/s hoặc ∆P trung bình > 40 mmHg.AVA < 1 cm2 (hoặc AVAi < 0,6 cm2/m2) hoặc có thể diện tích van lớn hơn nếu có cả hở van. | Rối loạn chức năng tâm trương thất trái.Phì đại thất trái.Có thể có tăng áp động mạch phổi. | Khó thở khi gắng sức hoặc giảm khả năng gắng sức.Đau ngực khi gắng sức.Ngất hoặc xỉu khi gắng sức. |
D2 | Hẹp van động mạch chủ khít lưu lượng thấp, chênh áp thấp, giảm chức năng tâm thu thất trái có triệu chứng. | Vôi hóa nặng lá van giảm nặng khả năng mở van. | AVA < 1 cm2 với Vmax < 4 m/s hoặc ∆P trung bình < 40 mmHg. Siêu âm tim gắng sức với Dobutamine: AVA < 1 cm2 | Rối loạn chức năng tâm trương thất trái.Phì đại thất trái LVEF < 50%. | Suy tim.Đau ngực.Ngất hoặc xỉu. |
| | | Vmax < 4 m/s ở bất kỳ mức cung lượng tim nào. | | |
D3 | Hẹp van động mạch chủ khít lưu lượng thấp, chênh áp thấp, chức năng tâm thu thất trái bảo tồn có triệu chứng. | Vôi hóa nặng lá van giảm nặng khả năng mở van. | – AVA < 1 cm2 Với Vmax < 4m/s hoặc ∆P trung bình < 40 mmHg (AVAi < 0,6 cm2/m2) và Chỉ số tống máu < 35 mL/ m2. – Các chỉ số được đo khi bệnh nhân có huyết áp bình thường ( HATT < 140 mmHg). | Tăng độ dày các thành thất trái.Buồng thất trái nhỏ với thể tích tống máu thấp.Hạn chế đổ đầy tâm trương thất trái LVEF ≥ 50%. | -Suy tim -Đau ngực – Ngất hoặc xỉu. |