thuốc liều Chú ý liệu pháp kết hợp Mannitol 0.25–1.0 g/kg IV, sau đó 0.25–0.5 g/kg IV q4h hội chẩn ngoại thần kinh khi cần duy trì ICP với áp suất thẩm thấu 320–400 mOsm…
thuốc liều hàng ngày nồng độ tối ưu trong máu(μg/ml) Chú ý Carbamazepine 5–25 mg/kg PO tid-qid 4–8 cần chuyển hóa để hoạt động tác dụng phụ: rung giật nhãn cầu, loạn nhịp, song thị,…
thuốc liều Chú ý Thiamine 100 mg IV/IM để tránh bệnh não Wernickedo rượu sau khi truyền glucose Dextrose 50% 25–50 ml IV co giật do hạ đường huyết Diazepam 2.5–10 mg IV, lặp lại…
lâm sàng theo dõi số lượng tiểu cầu điều trị UFH sau mổ phòng huyết khối, sau mổ tim dùng UFH or LMWH bệnh nhân sản dự phòng qod tới ngày 14 or tới khi…
thuốc liều trong Chú ý tiêu huyết khối tất cả các thuốc có hiệu quả trong tắc do cuc fibrin chỉ định bao gồm tắc hoàn toàn catheter Alteplase 2 mg/ml và nhỏ…
thuốc chỉ định liều Chú ý Aspirin dự phòng trong đột quỵ và TIA dự phòng và điều trị MI kèm thienopyridine trong PCI 81–325 mg PO qd ức chế ngưng tập tiểu cầu của…
thuốc chỉ định liều Chú ý Protamine quá liều heparin or heparin-kèm chảy máu giảm liều sau khi đã ngừng heparin nếu heparin SC, 1 số bac si dùng liều tải protamine 25–50 mg IV…
chỉ định với bệnh nhân đang uống chống đông trước mổ sau mổ huyết khối tắc mạch tĩnh mạch cấp tháng 1 IV heparina IV heparina tháng 2 và 3 No changeb IV heparin huyết…
thuốc chỉ định liều Chú ý Heparin sodium tắc mạch phổi cấp tắc tĩnh mạch nông nmct cấp tắc động mạch cấp tắc mạch não hoặc tia tắc mạch kèm bệnh van hai lá và/hoặc…