biến chứng can thiệp Chú ý kèm theo triệu chứng ác tính tiến triển nhanh (eg. leukemias, lymphomas) đáp ứng với hóa hoặc xạ trị. điều trị ban đầu trước khi hóa trị. biểu hiện…
Thuốc liều chỉ định Chú ý Potassium chloride (KCl) kiềm nhẹ: 100–150 mEq/d kiềm nặng: tới 300 mEq/d kiềm đáp ứng Chloride không chỉ bù chloride, còn bù kali đặc biệt dùng lợi tiểu gây…
Thuốc Liều chỉ định Chú ý Sodium bicarbonate (NaHCO3) tính liều (xem chú ý) toan chuyển hóa nặng không tăng AG or tăng kali thường không dùng trừ khi pH <7.20 or HCO3− <10 mEq/L…
Thuốc liều Chú ý Potassium phosphate (K2PO4) or sodium phosphate (Na2PO4) với hạ phosphate nhẹ và vừa (PO4 = 1.6–3.0 mg/ dL): 0.16–0.32 mmol/kg IV trong 6–8 h với hạ phosphate nặng (PO4 = <1.5…
Thuốc liều Chú ý Aluminum hydroxide lọc máu or lọc màng bụng 30–120 ml PO q4–6h Có thể gây táo bón Acetazolamide NS infusion 15 mg/kg q3–4h NS, normal saline (0.9%); PO, by mouth…
Điều trị liều Chú ý Điều trị cấp Calcium gluconate 10% (100 mg/ml = 9 mg/ml elemental Ca+2, 0.46 mEq/ml) khởi đầu: 1 g (10 ml) IV trong 10 min truyền: 100 mg/h xử trí…
điều trị liều Chú ý 0.9% NaCl 250–500 ml/h dùng or k dùng furosemide 20 mg IV q4–6h ở bệnh nhân thừa dịch có chức năng thận bình thường để gây tăng thải canxi qua…
K+ (mEq/L) KCl tốc độ truyền (mEq/h) <2.5 2.5–3.0 3.1–3.5 3.6–4.0 >4.1 20–40 15–20 10 5 — Potassium level should be checked frequently—i.e., every 4 to 6 hours, during IV infusion. Patients receiving ≥15 mEq/h…
điều trị liều Chú ý Potassium chloride (KCl) truyền iv (Table 5.5) tốc độ tối đa 40 mEq/h IV qua CVC kèm theo dõi monitor tim mạch nên pha trong dịch không chứa đường như…