Thuốc Nồng độ Sử dụng Chú ý Cocaine 4% bôi lỗ mũi ngoài và mũi họng trước khi đặt ống qua mũi co mạch Lidocaine 1-4% dung dịch: miệng hầu, cây khí phế quản …
Thuốc liều duy trì thời gian Chú ý Tác dụng ngắn Mivacurium 0.01-0.1 mg/kg truyền: 9-10 mcg/kg/min 15 min chuyển hóa bởi pseudocholinesterase Tác dụng ngay lập tức Atracuriuma 0.08-0.10 mg/kg truyền: 5-9…
Thuốc Liều Khởi phát/ thời gian Chú ý Giãn cơ khử cực succinylcholinea Bolus: 1-2 mg/kg Khởi phát: 1 min thời gian: 10 min Tác dụng kéo dài do thiếu pseudocholinesterase chống chỉ…
Thuốc Liều Cân nhắc An thần/thuốc mê thiopental 3-4 mg/kg IV Giảm liều ở người già và rối loạn huyết động (0.25-1 mg/kg). Có thể gây tụt huyết áp và rối loạn huyết động Rất…
Kỹ thuật Lâm sàng Thủ thuật Thận trọng Danh sách bên dưới Chỉ định: tắc nghẽn đường thở trên bảo vệ đường thở vết thương khí quản Đòi hỏi tối thiểu Monitoring ECG, BP, pulse…
Thuốc Liều iv ban đầu Duy trì truyền Chú ý Barbiturates Pentobarbital 5-20 mg/kg khởi phát: <1 min trong: 15 min 1-4 mg/kg/h Truyền liều tải trong 2 h truyền nhanh gây tụt huyêt áp…
Dịch Liều Chú ý 0.9% NaCl ≥500 mla Toan chuyển hóa do tăng clo thứ phát do bù quá nhiều NaCl Lactated Ringer’s ≥500 mla Thành phần điện giải (mEq/L): Na+ 130, K+ 4, Ca++…
Nhẹ Vừa Nặng Đe dọa tính mạng % mất thể tích nội mạch ≤10–15% 15–30% 30–40% >40% Mất thể tích nội mạch (cc) <700–800 800–1500 1500–2000 >2000 Huyết áp động mạch trung bình Bình thường…