chọn thuốc theo tác dụng
| thuốc dùng | thuốc phản ứng/cơ chế | tương tác | xử trí |
| Adenosine | Theophylline/ức chế tác dụng lên huyết động
của adenosine |
giảm tác dụng chống loạn nhịp
của adenosine |
cần tăng liều adenosine để kiểm soát loạn nhịp |
| Dipyridamole/giảm chuyển hóa adenosine | tăng tác dụng của
adenosine |
giảm liều adenosine trong xử trí loạn nhịp hoặc test chẩn đoán | |
| Nicotine/tăng tác dụng lên huyết động và chen nút AV
của adenosine |
tăng tác dụng lên huyết động của
adenosine |
hút cì gà, thuốc lá hoặc dùng kẹo nicotine hoặc miềng dán
nên theo dõi ảnh hưởng lên huyết động của adenosine. cần giảm liều adenosine ở những bệnh nhân này |
|
| Aminoglycosides | thuốc giãn cơ/ngăn giải phóng
acetylcholine tại synap thần kinh cơ |
kéo dài thời gian giãn cơ | theo dõi chức năng thân kinh cơ với test TOF
đánh giá độ sâu của gây mê |
| penicillins kháng pseudomonal /gây bất
hoạt aminoglycosides |
giảm nồng độ aminoglycoside | cân định lượng nồng độ aminoglycoside
bất hoạt aminoglycosides hay xảy ra với bệnh nhân suy thận nặng |
|
| Amiodarone | Cholestyramine/tăng bài tiết amiodarone | giảm nồng độ amiodarone | theo dõi nồng độ amiodarone, điều chỉnh liều amiodarone |
| Cimetidine/giảm chuyển hóa amiodarone | tăng nồng độ amiodarone | theo dõi nồng độ amiodarone và chỉnh liều amiodarone | |
| Cyclosporine/giảm chuyển hóa cyclosporine | tăng nồng độ cyclosporine | theo dõi nồng độ và chỉnh liều cyclosporine | |
| Digoxin/giảm thanh thải digoxin | tăng nồng độ digoxin | theo doi và điều chỉnh nồng độ digoxin | |
| Phenytoin/giảm chuyển hóa phenytoin tăng
chuyển hóa amiodarone |
giảm nồng độ phenytoin
giảm nồng độ amiodarone |
theo dõi nồng độ phenytoin và nồng độ + chỉnh liều amiodarone | |
| Warfarin/thay đổi gắn với protein và giảm chuyển hóa | Tăng tác dụng chống đông | theo dõi PT/INR, chỉnh liều warfarin | |
| chống đông | Amiodarone/thay đổi gắn warfarin với protein
giảm chuyển hóa warfarin |
tăng tác dụng chống đông | theo dõi PT/INR, chỉnh liều warfarin |
| Barbiturates/tăng chuyển hóa warfarin | giảm tác dụng chống đông | theo dõi PT/INR, chỉnh liều warfarin | |
| Cholestyramine/giảm hấp thu warfarin | giảm tác dụng chống đông | chia liều | |
| Erythromycins (clarithro-, erythro-)/giảm
chuyển hóa warfarin |
tăng tác dụng chống đông | theo dõi PT/INR, chỉnh liều warfarin
cân nhắc đổi kháng sinh |
|
| Cimetidine/giảm bài tiết warfarin | tăng tác dụng chống đông | theo dõi PT/INR, chỉnh liều warfarin | |
| Ciprofloxacin/giảm chuyển hóa warfarin | tăng tác dụng chống đông | theo dõi PT/INR, chỉnh liều warfarin. cân nhắc đổi
kháng sinh |
|
| Fluconazole, itraconazole, ketoconazole/giảm
chuyển hóa warfarin |
tăng tác dụng chống đông | theo dõi PT/INR, chỉnh liều warfarin | |
| NSAIDS/giảm ngưng kết tiểu cầu | tăng chảy máu | theo dõi dấu hiệu và triệu chứng chảy máu | |
| Metronidazole/giảm chuyển hóa warfarin | tăng tác dụng chống đông | theo dõi PT/INR, chỉnh liều warfarin. Cân nhắc đổi
kháng sinh |
|
| Propafenone/giảm chuyển hóa warfarin | tăng tác dụng chống đông | theo dõi PT/INR, chỉnh liều warfarin | |
| Rifampin/tăng chuyển hóa warfarin | giảm tác dụng chống đông | theo dõi PT/INR, chỉnh liều warfarin | |
| Salicylates/giảm ngưng tập tiểu cầu | tăng chảy máu | theo dõi dấu hiệu và triệu chứng chảy máu | |
| Sulfonamides/thay đổi gắn warfarin với protein | tăng tác dụng chống đông | theo dõi PT/INR, chỉnh liều warfarin. | |
| Proton Pump
Inhibitors |
Warfarin | tăng tác dụng chống đông | cân nhắc đổi kháng sinh
theo dõi PT/INR, chỉnh liều warfarin. |
| Phenytoin | tăng nồng độ phenytoin | theo dõi nồng độ phenytoin, chỉnh liều phenytoin | |
| Linezolid | Adrenergic agents (i.e., dopamine, epinephrine) | tăng đáp ứng adrenergic | giảm và chỉnh liều adrenergic khi cần
để đạt đáp ứng mong muốn |
| Serotonergic agents (i.e., fluoxetine, paroxetine,
sertraline, etc.) |
tăng nguy cơ tiến triển hội chứng
serotonin |
tránh phối hợp, đổi kháng sinh nếu có thể | |
| Ciprofl xacin | Foscarnet/giảm ngưỡng xuất hiện co giật | tăng nguy cơ co giật | tăng nguy cơ co giật
cần chỉnh liều mỗi thuốc theo chức năng thận |
| Mexiletine/giảm chuyển hóa mexiletine | tăng nồng độ mexiletine | theo dõi nồng độ mexiletine, chỉnh liều mexiletine | |
| Phenytoin/giảm chuyển hóa phenytoin | tăng nồng độ phenytoin | theo dõi nồng độ phenytoin, chỉnh liều phenytoin | |
| Theophylline/giảm chuyển hóa theophylline | tăng nồng độ theophylline | theo dõi nồng độ theophylline và chỉnh liều | |
| Warfarin/giảm chuyển hóa warfarin | tăng hiệu quả chống đông | theo dõi PT/INR, chỉnh liều warfarin, cân nhắc đổi
kháng sinh |
|
| Levofl xacin | Warfarin/giảm chuyển hóa warfarin | tăng hiệu quả chống đông | theo dõi PT/INR, chỉnh liều warfarin, cân nhắc đổi
kháng sinh |
| Cyclosporine | thuốc chống co giật(phenytoin, phenobarbital,
carbamazepine)/tăng chuyển hóa cyclosporine |
giảm nồng độ cyclosporine | theo dõi nồng độ và chỉnh liều cyclosporine |
| Diltiazem/giảm chuyển hóa cyclosporine | tăng nồng độ cyclosporine | theo dõi nồng độ và chỉnh liều cyclosporine | |
| Rifampin/tăng chuyển hóa cyclosporine | giảm nồng độ cyclosporine | cân nhắc chuyển sang CCB
theo dõi nồng độ và chỉnh liều cyclosporine |
|
| Ketoconazole, fluconazole, itraconazole/giảm
chuyển hóa cyclosporine |
tăng nồng độ cyclosporine | theo dõi nồng độ và chỉnh liều cyclosporine | |
| Erythromycin, clarithromycin/ giảm chuyển
hóa cyclosporine |
tăng nồng độ cyclosporine | theo dõi nồng độ và chỉnh liều cyclosporine | |
| Aminoglycosides/ tăng độc cho thận | giảm chức năng thận | theo dõi chức năng thận | |
| Amphotericin B/Ităng độc cho thận | giảm chức năng thận | theo dõi chức năng thận | |
| Metoclopramide, cisapride/tăng hấp thu cyclosporine | tăng nồng độ cyclosporine | theo dõi nồng độ và chỉnh liều cyclosporine | |
| Octreotide/giảm hấp thu cyclosporine | giảm nồng độ cyclosporine | theo dõi nồng độ và chỉnh liều cyclosporine | |
| Cimetidine, famotidine, omeprazole/giảm chuyển
hóa cyclosporine |
tăng nồng độ cyclosporine | theo dõi nồng độ và chỉnh liều cyclosporine | |
| Digoxin | Amiodarone/giảm đào thải | tăng nồng độ digoxin | theo dõi nồng độ và chỉnh liều digoxin e |
| lợi tiểu/tăng thải kali | tăng nguy cơ ngộ độc digoxin | theo dõi nồng độ kali và bù kali or dùng lợi tiểu giữ
kali |
|
| Propafenone/giảm thể tích phân bố và thải qua thận | tăng nồng độ digoxin | theo dõi nồng độ và chỉnh liều digoxin | |
| Quinidine/giảm gắn và thải | tăng nồng độ digoxin | theo dõi nồng độ và chỉnh liều digoxin | |
| Verapamil/giảm thải digoxin | tăng nồng độ digoxin | theo dõi nồng độ và chỉnh liều digoxin | |
| Heparin | Nitroglycerin/thay đổi thanh thải heparin | giảm hiệu quả chống đông | theo dõi PTT, chỉnh liều heparin |
| Meperidine | ức chế Monoamine oxidase (phenelzine,
tranylcypromine)/ gây hội chứng serotonin |
tăng kích thích, HA
mạch, nhiệt độ, dễ co giật |
tránh phối hợp hoặc cân nhắc đổi
loại giảm đau |
| Phenytoin | Cimetidine/giảm chuyển hóa phenytoin | tăng nồng độ phenytoin | theo dõi nồng độ và chỉnh liều phenytoin |
| Fluconazole/giảm chuyển hóa phenytoin | tăng nồng độ phenytoin | theo dõi nồng độ và chỉnh liều phenytoin | |
| Potassiumsparing
diuretics/ (amiloride, spironolactone, triamterene) |
giữ kali
Angiotensin converting enzyme inhibitors/giảm bài tiết kali Salt substitutes/tăng kali Theophylline/Ităng chuyển hoa theophylline |
tăng kali
tăng kali tăng kali giảm nồng độ theophylline |
theo dõi nồng độ kali
theo dõi nồng độ kali theo dõi nồng độ kali theo dõi nồng độ và chỉnh liểu theophylline |
| Tacrolimus | Aluminum hydroxide/hạn chê hấp thu tacrolimus | giảm nồng độ tacrolimus | theo dõi và chỉnh liều tacrolimus dose |
| Dexamethasone/ tăng chuyển hóa tacrolimus | giảm nồng độ tacrolimus | theo dõi và chỉnh liều tacrolimus dose | |
| Erythromycin/giảm chuyển hóa tacrolimus | tăng nồng độ tacrolimus | theo dõi và chỉnh liều tacrolimus dose | |
| Fluconazole, itraconazole, ketoconazole/ giảm
chuyển hóa tacrolimus |
tăng nồng độ tacrolimus | theo dõi và chỉnh liều tacrolimus dose | |
| Magnesium oxide/pH tăng giáng hóa tacrolimus | giảm nồng độ tacrolimus | theo dõi và chỉnh liều tacrolimus dose | |
| Rifampin/tăng chuyển hóa tacrolimus | giảm nồng độ tacrolimus | theo dõi và chỉnh liều tacrolimus dose | |
| Sodium bicarbonate/pH tăng giáng hóa tacrolimus | giảm nồng độ tacrolimus | theo dõi và chỉnh liều tacrolimus dose | |
| Theophylline | See Table 4.6 | ||
| AV, atrioventricular; INR, international normalized ratio; NSAIDS, nonsteroid anti-inflammatory drug; PT, prothrombin time; PTT, partial prothrombin time
For a complete review of HIV/AIDS drug interactions (see: Piscitelli SC, Flexner C, Minor JR, et al. Drug interactions in patients infected with human immunodeficiency virus. Clin Inf Dis 1996;23:685–93.) |
|||






















