đảo ngược tác dụng chống đông
thuốc | chỉ định | liều | Chú ý |
Protamine | quá liều heparin or
heparin-kèm chảy máu |
giảm liều
sau khi đã ngừng heparin |
nếu heparin SC,
1 số bac si dùng liều tải protamine 25–50 mg IV sau đó tính liều truyền trong 8–16 h |
0–29 min: 1–1.5 mg
protamine/100 U heparin 30–60 min: 0.5–0.75 mg/100 U heparin >120 min: 0.25–0.375 mg/100 U heparin truyền protamine chậm, tốc độ không quá 50 mg trong 10 min (50 mg protamine in 5 ml nước cât = 10 mg/ml) |
theo dõi ACT
or aPTT Có thể gây tụt áp mạch chậm, khó thở, dị ứng chống chỉ định tương đối với bn tiểu đường đang dùng NPH insulin do tăng nguy cơ quá mẫn |
||
Fresh frozen plasma | See Table 8.2 | ||
cầm máu | |||
Aminocaproic
acid |
xử trí xuất huyết
đe dọa tính mạng do tăng tiêu sợi huyết như sau mổ tim, mổ đẻ, ghép gan, cắt TLT |
4–5 g IV truyền trong
1 h, sau đó 1 g/h for 8 h or tới khi kiểm soát được chảy máu PO liều tương tự IV |
có thể dùng với heparin
điều trị DIC không dùng quá 30 g/d tác dụng phụ: hoại tử cơ nếu dùng kéo dài, tổn thương cơ tim, huyết khối động mạch thận giảm liều nếu có bệnh thận, tim or gan |
Estrogens
liên hợp |
xuất huyết kèm
tăng ure máu |
0.6 mg/kg/d × 5 d | truyền trong 30 min
hiệu quả sau 7–14 d |
Desmopressin
(DDAVP) |
xuất huyết kèm
tăng ure huyết Hemophilia A von Willebrand disease mổ tim |
0.3 μg/kg qd | truyền trong 30 min
hiệu quả sau 8–12 h tác dụng phụ: đỏ bừng mặt, hồng ban, đau đầu, hạ huyết áp, mạch nhanh |
tổ hợp lại
activated coagulation factor VII (rFVlla) |
chảy máu do Warfarin | 15–30 μg/kg IV
q12h (warfarin) |
gắn với tiểu cầu ở vi trí
tổn thương, chuyển prothrombin thành thrombin thường không gây huyết khối hệ thống có báo cáo huyết khôí tĩnh mạch, nmct, huyết khối xoang não ở bệnh nhân điều trị với rFVlla nhưng chưa rõ ràng |
dạng bôi
thrombin |
cầm máu với mao
tĩnh mạch nhỏ đang chảy máu |
thông thường: 100 U/ml
bôi chảy máu nhiều: 1,000–2,000 U/ml |
|
Tranexamic
acid |
giảm và dự phòng xuất
huyết ở bênh nhân hemophilia; giảm nhu cầu dùng thuốc thay thế khi nhổ răng |
dùng ngay trước mổ
10 mg/kg IV sau đó 25 mg/kg PO 3–4 ×/d for 2–8 d |
ức chế tiêu sợi huyết
Chống chỉ định với bệnh nhân mù màu và xuất huyết dưới nhện. nếu dùng dài ngày phải khám mắt chỉnh liều với bệnh nhân suy thận vừa và nặng |
ACT, activated clotting time; aPTT, activated partial thromboplastin time; DIC, disseminated
intravascular coagulation; IV, intravenous; NPH, neutral protamine Hagedorn; PO, by mouth; SC, subcutaneous |