điều trị theo kinh nghiệm đột quỵ cấp do xuất huyết hoặc nhồi máu
thuốc | liều | Chú ý |
xuất huyết não cấp | ||
yếu tố tái tổ hợp
VIIa (Table 8.2) |
20 – 80 μg/kg IV push
trong 2 min 80 μg/kg là liều dùng trong xuất huyết nên dùng trong vòng 3 h sau khởi phát ICH |
nhiều tác dụng phụ như thiếu máu cục bộ cơ tim, tắc mạch
phổi, và đột quỵ não |
Đột quỵ não | ||
Tenecteplase | liều:
0.1 mg/kg TNK, 0.25 mg/kg TNK, or 0.4 mg/kg TNK IV bolus trong vòng 3 h khởi phát 62.5μg/kg, 90μg/kg, 125μg/kg |
|
Desmoteplase | IV 1 liều bolus
3–9 h nếu bệnh nhân có giảm tưới máu không phù hợp trên MRI or CT |
|
CT, computed tomography; ICH, intracranial hemorrhage; IRB, institutional review board;
MRI, magnetic resonance imaging |
1 lượt xem | 0 bình luận
Đề xuất cho bạn