Hội chứng cai rượu
thuốc | điều trị | Chú ý |
điều trị hỗ trợ | ||
Folate
Thiamine |
1 mg PO/IV/IM qd
100 mg IM/PO qd × 3 d |
Folate, thiamine, và vitamin tổng hợp
trước khi truyền glucose để tránh gây hội chứng Wernicke |
Multivitamin
Magnesium |
1 PO qd
1–2 g IV/IM qd-tid × 3 d |
điều chỉnh rối loạn dịch và điện giải
IV multivitamins—1 ống/ngày pha dịch truyền |
Benzodiazepines | dù không có bằng chứng rằng
benzodiazepine hiệu quả hơn thuốc khác, benzodiazepines với bán thải dài và sản phẩm chuyển hóa có lợi trong điều trị hc cai rượu co giật khởi phát muộn gặp ở bệnh nhân dùng benzodiazepines tác dụng ngắn |
|
Diazepam | 5–10 mg PO tid, trong 5–
10 d |
tác dụng qua sản phẩm chuyển hóa
bán thải dài |
Lorazepam | 1–2 mg IV q4–6h từ đầu
để an thần, trong 5– 10 d |
không có sản phẩm chuyển hóa
bán thải ngay lập tức thích hợp ở bệnh nhân có bệnh gan |
kiểm soát triệu chứng Adrenergic | ||
Atenolol | 25–50 mg PO qd | |
Metoprolol | 5–20 mg IV q4h | |
Clonidine | 0.1–0.4 mg PO q8–12h | tác dụng giống giao cảm trung ương
; miếng dán hàng tuần (0.1–0.3 mg) có thể dùng để trì hoãn khởi phát |
thuốc khác | ||
Alcohol | 5% dung dịch truyền IV | trì hoãn hội chứng cai, ngộ độc, khó chuẩn liều và thường
không khuyến cáo. |
Haloperidol | 2.5–150 mg/day chia
liều |
làm giảm ngưỡng xuất hiện co giật, thường không
chỉ định khi có hội chứng cai gây ảo giác |
Phenytoin | 15 mg/kg liều tải sau đó
300 mg mỗi ngày |
dùng xử trí co giật |
IM, intramuscular; IV, intravenous; PO, by mouth
Note: The need for prophylaxis in patients undergoing alcohol withdrawal has been questioned recently. Therapy based on symptoms may be equally effective and diminish the need to treat large numbers of patients who may not experience withdrawal. |