kháng sinh — liều, độc tính
  1. Home
  2. Thuốc
  3. kháng sinh — liều, độc tính
admin admin 3 năm trước

kháng sinh — liều, độc tính

thuốc liu người lớn tác dụng phụ
Penicillins
β-Lactamase dễ mẫn cảm diệt pseudomonas
Penicillin G IV liều thấp: 600,000–1,200,000

U/d

IV liều cao: 4M U tải, sau đó

1M U q1h

quá mẫn: sốt do thuốc, nổi ban phản vệ khoảng 1 in 10,000)

máu: Coombs (+), thiếu máu tan huyết, giảm tế bào máu, độc cho thận, co giật, viêm tĩnh mạch tại vị trí truyền

Benzathine

penicillin

IM: 600,000–1,200,000 U qd như với penicillin G, kèm theo

dị ứng tại chỗ vị trí tiêm;

không truyền IV

Ampicillin IV: 1–3 g q4–6h nổi ban mê đay, không phải thực sự dị ứng

penicillin: đăc biệt ơ bệnh nhân nhiễm khuẩn tăng bạch cầu đơn nhân, tăng bạch cầu lympho

sốt, bạch cầu thấp, tăng GOT

(hiếm), phản vệ; co giật (khi truyền quá nhanh)

viêm thận kẽ 2.9 mEq Na+/g

mẫn cảm với β-Lactamase
Piperacillin IV: 2–4 g q4–6h

nhiễm khuẩn niệu: IV: 2 g

q6h

tương tự penicillins khác

1.85 mEq Na+/g

kết hợp ức chế β-Lactamase và β-Lactam diệt pseudomonas
Ticarcillinclavulanic

acid

IV: 3.1 g q4–6h tương tự ticarcillin đơn độc 4.75 mEq Na+/g
Ampicillinsulbactam IV: 1.5–3 g q6h tương tự ampicillin đơn độc 5 mEq Na+/1.5g
Piperacillintazobactam IV: 3.375 g q4–6h tương tự piperacillin đơn độc 2.35 mEq Na+/g piperacillin với pseudomonas; dùng mỗi q4h
β-Lactamase kháng Penicillins
Nafcillin nhiễm khuẩn vừa:

IV/IM: 1 g q4h

nhiễm khuẩn nặng: IV: 2 g

q4h

viêm tĩnh mạch, nổi ban, sốt do thuốc

tăng bc ưa acid, thiếu máu tan máu, giảm bạch cầu trung tính, viêm thận kẽ, tăng SGOT, buồn nôn, tiêu chảy 2.9 mEq Na+/g

Oxacillin nhiễm khuẩn vừa:

IV/IM: 1 g q4h

nhiễm khuẩn nặng: IV: 2 g q4h

tương tự nafcillin

(giảm bạch cầu ít gặp) 2.5 mEq Na+/g

Cephalosporins/Cephamycins/Carbacephem
tiêm    
Cefazolin IV/IM: 0.5–3 g q6–8h nổi ban, tăng SGOT,

tăng alkaline phosphatase,

viêm tĩnh mạch (ít hơn cephalothin), Coombs

dương tính  2 mEq Na+/g

Cefepime IV/IM: 2 g q12h nổi ban
Cefotaxime nhiễm khuẩn vừa: IV/IM:

1 g q8–12h

nhiễm khuẩn đe dọa tính mạng:

IV/IM:2 g q4h

viêm mạch, nổi ban, giảm BC ưa acid, Coombs dương tính, giảm bạch cầu, tăng SGOT, tiêu chảy
Cefoxitin IV/IM: 1–2 g q4–6h viêm mạch, nổi ban, sốt, coomb

dương tính, giảm bach cầu tăng nhẹ BUN

tăng thoáng qua SGOT,SGPT, LDH, alkaline 2.3 mEq Na+/g

Ceftazidime IV/IM: 0.5–2 g q8–12h Viêm mạch quá mẫn: nổi bạn,

giảm bc ưa acid sốt

Coombs dương tính giảm bc, tăng tiểu cầu

tăng SGOT tiêu chảy, tăng BUN 2.3 mEq Na+/g

 

Ceftriaxone IV/IM: 0.5–2 g q12–24h viêm mạch

quá mẫn: nổi bạn, giảm bc ưa acid, giảm bạch cầu, tăng tiểu cầu, tăng SGOT

“hình ảnh giả sỏi mật” lắng đọng trong túi mật 3.6 mEq Na+/g

Cefuroxime IV/IM: 0.75–1.5 g q8h viêm mạch, nổi ban

Coombs (+), giảm hematocrit, giảm bc ưa

acid, giảm bc tăng SGOT, alkaline

phosphatase, LDH, bilirubin, tiêu chảy, buồn nôn 2.4 mEq Na+/g

Carbapenems
Ertapenem IV: 1 g q24h tương tự meropenem, imipenem

6.0 mEq Na+/g

Imipenemcilastatin IV: 0.5–1 g q6–8h viêm mạch

quá mẫn: nổi ban, ngứa, giảm bc ưa

acid, coombs (+), giảm bc, thiểu niệu

tăng SGOT, SGPT, alkaline

phosphatase

lú lẫn, co giật, buồn nôn, nôn, giật

rung (Đặc biệt khi truyền nhanh),

tiêu chảy, viêm đại tràng giả mạc, ở

người cao tuổi chức năng thận kém

có bệnh mạch não nên tránh

do có tác dụng phụ lên thần

kinh 1.6 mEq Na+/500 mg

Meropenem IV: 1–2 g q8h tương tự như

imipenem nhưng ít chống

chỉ định ở bệnh nhân bệnh thận,

mạch não hay co giật 3.92 mEq Na+/500 mg

Monobactams
Aztreonam nhiễm khuẩn vừa-nặng:

IV: 1 g q8h

đe dọa tính mạng:

IV: 2 g q6h

viêm mạch

quá mẫn (không phản ứng chéo

với penicillin G), giảm bc ưa acid

tăng SGOT

tiêu chảy, nôn, buồn nôn, co giật

Aminoglycosides và kháng sinh liên quan (See Table 10.4)
Amikacin IV: 15 mg/kg/d q8h IV: có thể

dùng thời gian rộng hơn (i.e.,

q24h) see Table 10.4

độc cho thận (protein niệu,

tăng BUN), độc cho tai, giảm bc ưa

acid, sốt, đau khớp, nổi ban, giãn

cơ trong 24h (chưa rõ)

có thể dùng liều cao với khoảng

thời gian xa nhau, i.e., 20–32 mg/

kg q24h nếu chức năng thận bình

thường (see Table 10.4)

Gentamicin IV: dùng thời gian cách xa

(i.e., q24h) see Table 10.4

IV: 3–5 mg/kg/d q8h or

q24h

trong vỏ: 4 mg q12h

độc cho thận (protein niệu,

tăng BUN), độc cho tai, giảm bc

ưa acid, sốt, đau khớp, nổi ban,

giãn cơ trong 24h

có thể dùng liều cao ngày 1 lần ,

i.e., 5–8 mg/kg q24h (see Table

10.4)

Neomycin sulfate hôn mê gan: PO 4–12 g/d

đôc tố E. coli:

PO 100 mg/kg/d

buồn nôn, nôn, tiêu chảy, kém

hâp thu, độc cho tai, thận, giãn

cơ nếu giảm hấp thu

Streptomycin IM/IV: 0.5–2 g/d độc cho tai

thận, sốt, giãn cơ, nổi ban, ,

dị cảm quanh miệng

Tobramycin IV: 3–5 mg/kg/d q8h độc cho thận, tai

giãn cơ nổi ban

Macrolides, Cloramphenicol Glycopeptides và nhóm khác
Azithromycin IV: 500 mg qd × 1–2 d tiêu chảy, buồn nôn, đau

bụng, đau vị trí truyền nếu

không thể uống

uống sinh khả dụng 37%

Chloramphenicol IV: 50 mg/kg/d nguy cơ giảm hồng cầu

thiếu máu bất sản ở 1/21000

bn

sốt, nổi ban, phản vệ

, teo thị giác, bệnh thần

kinh, dị cảm ngón tay

Clindamycin IV: 150–900 mg q8h tiêu chảy, viêm đại tràng giả

mạc, độc tố gây giãn đại

tràng, nổi ban, giảm bạch cầu tăng

SGOT và alkaline

phosphatase giãn cơ

Erythromycin IV: 500 mg–1 g q6h buồn nôn, nôn

tiêu chảy, viêm mạch vị trí

truyền tăng SGOT,

vàng da do ứ mật

(đặc biệt với erythromycin

estolate; hiếm gặp với

erythromycin ethyl

succinate) điêc có hồi phục (liều cao),

PVCs, xoắn đỉnh

với legionellosis, 1g IV q6h

Spectinomycin IM: 2 g once nổi ban, sốt, đau tại chỗ tiêm

phản vệ

đau cơ

Synercid

(Quinupristin-

Dalfopristin)

IV: 7.5 mg/kg q8–12h viêm mạch, sốt, nổi ban, buồn

nôn, đọc cho tai

 

Vancomycin IV: 1 g q12h

PO: 125–500 mg q6h

Intrathecal: 5–10 mg q48–72h

giảm bạch cầu, giảm bc ưa

acid,

phản vệ

“Red man syndrome”

(đỏ bừng vùng ngực

trên—tùy tốc độ

truyền

tụt áp khi truyền nhanh

uống không hấp thu vào hệ

thống; hạn chế đường uống

do tiêu chảy liên quan

C. difficile

Tetracyclines
Doxycycline IV: 100 mg q12h ngày1st sau đó

100–200 mg/d

độc cho gan, cân bằng âm

nitrogen, viêm mạch

Tigecycline IV: 100 mg × 1 then 50 mg q12h buồn nôn, nôn

tránh dùng khi mang thai

Fluoroquinolones
Ciprofloxacin IV: 400 mg q8–12h buồn nôn, tiêu chảy, nôn, đau

bụng, đau đầu, mất ngủ,

ác mông, độc tố lên

loạn thần, lú lẫn, co

giật

nổi ban, phù mạch, tăng

SGOT, alkaline

phosphatase, WBC, creatinine

Gatifl xacin IV: 200–400 mg qd tương tự ciprofloxacin
Levofl xacin IV: 500–750 mg qd tương tự ciprofloxacin
Moxifloxacin IV: 400 mg qd tương tự ciprofloxacin
Ofloxacin IV: 200–400 mg q12h tương tự ciprofloxacin
kháng sinh có nhiều đặc tính
Colistin IV: 1.25–2.5 mg/kg q12h độc cho thận, rối loạn thị giác,

loạn cảm

lú lẫn

Daptomycin IV: 4–6 mg/kg qd đau cơ,

 

Linezolid IV/PO: 600 mg q12h giảm tiểu cầu, bệnh tổn

thương thần kinh ( dùng kéo

dài) hội chứng Serotonin

Metronidazole IV: 500 mg q6h buồn

nôn, nôn, tiêu chảy, miệng có vị

kim loại, đau đầu, ít khi dị

cảm, co giật, mề đay, viêm

mạch

14 mEq Na+/500 mg

Tinidazole PO: 2 g once or qd tương tự metronidazole
Trimethoprim

(TMP)-

sulfamethoxazole

(SMX)

IV: TMP 320 mg/SMX

1,600 mg q8h

mề

đay, nổi sẩn, buồn nôn, nôn, tiêu

chảy, hiếm khi vàng da, đâu đầu,

trầm cảm

thận: tăng giả tạo

creatinine, suy thận, tăng

kali, giảm bạch cầu

giảm tiểu cầu, mất

bạch cầu hạt

có thể gây hen ở người nhạy cảm

chống nấm
Amphotericin B IV: 0.5–1.5 mg/kg qd tiền chất: diphenhydramine

50 mg IV, meperidine 50 mg

IV, acetaminophen 650 mg

PO

mất nước: ≥500 ml 0.9%

NaCl trước và sau truyền

dùng D5W, không pha với

dung dịch có điện giải truyền

trong 1–4 h (1 h

có thể dung nạp tốt như 4 h)

Hydrocortisone: 25–100 mg

IV nếu sốt, run, không kiểm

soát được

độc tính: thận (tăng creatinine liên quan

liều), giảm K, giảm Mg, sốt,

run, buồn nôn, nôn, viêm

mạch, thiếu máu, đau đầu

  kích thích bằng quang: 50

mg/1,000 cc nước cất

nâng dần liều ban đầu

(1 mg, 5 mg, 10 mg,

etc.) có thể không cân

thiết

ABLC (Abelcet) IV: 5 mg/kg qd tương tự amphotericin B

nhưng ít dùng

ABLC (amphotericin B lipid

complex)

Liposomal ampho

B (AmBisome)

IV: 5–7.5 mg/kg qd tương tự như amphotericin B

nhưng ít gặp

Anidulafungin IV: 35 mg qd tăng men gan
aspofungin IV: 70 mg × 1 d then 50 mg qd giải phóng Histamine

buồn nôn, nôn, tiêu chảy,

Fluconazole IV/PO: 400 mg q24h tăng ALT/AST, lú lẫn,

nổi ban, giảm bạch cầu,

buồn nôn, nôn, tiêu chảy,

Flucytosine PO: 37.5 mg/kg q6h giảm bạch cầu giảm tiểu cầu

tăng ALT/AST

nổi ban

tăng giả tạo creatinine

Itraconazole PO: 200 mg bid

IV: 200 mg PO bid × 4 doses then

200 mg qd

buồn nôn, nôn, đau bụng,

nổi ban, phù, hạ kali, viêm

gan

dùng viên nang trong khi ăn

uống dung dịch khi dạ

dày rỗng

Micafungin IV: 150 mg qd (điều trị cấp) giảm bạch cầu

giải phóng Histamin

Posaconazole

(Investigational)

PO: 400 mg q12h tăng ALT/AST
Voriconazole IV: 6 mg/kg q12h × 24 h then

4 mg/kg q12h

PO: 400 mg q12h × 1 d then

200 mg q12h (if >40 kg body

weight)

tăng men gan

rối loạn thị giác

nổi ban

giảm tiểu cầu

kháng virus   nên ngừng khi không

thể tuân thủ hay không hấp

thu tôt qua đường tiêu hóa

Anti-HIV

nucleosides/

nucleotides

Abacavir

PO: 300 mg bid/600 mg qd không có thuốcdùng qua

đường tĩnh mạch

các thuốc này có thể gây thoái

hóa mỡ trong gan và toan

lactic, nổi ban, đau cơ, sốt:

đừng

dừng lại nếu nổi ban, sốt

hay đau cơ

Didanosine (ddl) PO: 400 mg qd viêm tụy, bệnh thần kinh

ngoại biên

Emtricitabine (FTC) PO: 200 mg qd  
Lamivudine (3TC) PO: 150 mg bid  
Stavudine (d4T) PO: 30–40 mg bid viêm tụy, bệnh thần kinh ngoai

biên

Tenofovir PO: 300 mg qd rối loạn chức năng ống thận

nếu ngừng, thận trọng đỏ da ở

bn viêm gan B

Anti-HIV Nonnucleosides
Efavirenz PO: 600 mg qd ảnh hưởng hệ thần kinh trung

ương, nổi ban, phản ứng thuốc

phản ứng với nhiều thuốc

Anti-HIV Proteases   chuyển hóa bởi hệ

cytochrome P450

Lopinavir-Ritonavir PO: 3 capsules bid or 2 tablets bid

or 6 capsules qd or 4 tablets qd

tiêu chảy, buồn nôn

tăng triglyceride, tăng

men gan

Antivirals (Nonantiretrovirals)
Acyclovir PO (HSV): 200 mg 5 doses/day

PO (VZV): 800 mg 5 doses/day

IV (most HSV): 5 mg/kg q8h

IV (HSV encephalitis or

disseminated VZV):

10–12 mg/kg IV q8h

viêm mạch (IV)

ngủ lịm

run rẩy/co giật

lú lẫn

tinh thể niệu

tăng ALT/AST

4.2 mEq Na+/g

Adefovir PO: 10 mg PO qd độc cho thận, giảm bạch cầu,

 

Cidofovir IV: 5 mg/kg qw × 2, then qow giảm huyết áp

uống cùng probenecid

2 g at 2 h trước truyền, và

uống 1 g vào thời điểm 2 và 8

h sau truyền

Foscarnet IV: 60 mg/kg q8h or 90 mg/kg

q12h (acute) 90–120 mg/kg

q24h (chronic)

truyền trong 2 h sau 1 L

0.9% NaCl

độc cho thận

buồn nôn, nôn, đau đầu, co

giật, giảm bach cầu, thiếu máu,

tăng GOT

loét dương vật

Ganciclovir IV: 5 mg/kg q12h (acute)

5 mg/kg q24h (chronic)

giảm bạch cầu

giảm tiểu cầu

sốt

nổi ban

tăng ALT/AST

46 mEq Na+/500 mg vial

Palivizumab IV: 15 mg/kg IM (nhi) tăng ALT/AST

co thắt phế quản,

Ribavirin Aerosol: 6g over 12–18 h per day

IV: còn nghiên cứu

thiếu máu tan máu

nồng độ 20 mg/ml

(6 g trong 300 ml nước cất)

Trifluridin topical 1 drop of 1% q2h

(max 9 drops/d)

bỏng, phù

quá mẫn

Interferon alpha SC/IM (hepatitis B): 5M U qd

SC/IM (hepatitis C): 3M U qd

sốt

đau cơ, mệt

đau đầu

chán ăn

nổi ban

giảm bạch cầu, tiểu cầu

thuốc diệt ký sinh trùng
Chloroquine PO: 600 mg base at T = 0, then

300 mg base at 6 h, 24 h, 48 h

for malaria

 
Ivermectin PO: 12 mg PO qd × 2 d  
Pentamidine IV: 4 mg/kg q24h  
Pyrimethamine PO: 100 mg/d × 1 then

25–100 mg qd

 
Quinine PO: 600 mg tid  
Quinidine IV: 10 mg/kg load (maximum

600 mg) in 0.9% NaCl over 1 h

followed by 0.02 mg/kg/min ×

72 h, then oral quinine 600 mg

tid to complete 7 d for malaria

 
Sulfadiazine PO: 1–2 g PO q6h

IV: none (consider using

TMP/SMX)

tan máu
Antimycobacterials
Isoniazid PO/IM/IV: 300 mg qd  
Rifabutin PO: 300 mg qd  
Rifampin PO/IV: 600 mg qd  
Ethambutol PO: 15–25 mg/kg qd  
Pyrazinamide PO: 15–30 mg/kg qd  
Streptomycin IM/IV: 15 mg/kg (adult <40 y), qd

10 mg/kg (>40 y) qd

 
ALT, aminotransferase; AST, aspartate aminotransferase; BUN, blood urea nitrogen; CNS, central

nervous system; ICU, intensive care unit; IM, intramuscular; IV, intravenous; HSV, herpes

simplex virus; LDH, lactate dehydrogenase; PO, by mouth; PVC, premature ventricular contractions;

RBC, red blood cells; SGOT, serum glutamic-oxaloacetic transaminase; SGPT, serum

glutamic-pyruvic transaminase; VZV, varicella zoster virus; WBC, white blood cells

0 lượt xem | 0 bình luận
Tác giả vẫn chưa cập nhật trạng thái
Đề xuất cho bạn
Ceftriaxon

Ceftriaxon

2 năm trước
Piperacilin Tazobactam

Piperacilin Tazobactam

2 năm trước
Cefuroxim / Ciprofloxacin

Cefuroxim / Ciprofloxacin

2 năm trước
Clindamycin

Clindamycin

2 năm trước
Tigecyclin / Tinidazol

Tigecyclin / Tinidazol

2 năm trước
Clindamycin

Clindamycin

2 năm trước

Avatar

Site Icon