khuyến cáo sử dụng thuốc hạ áp
• Với THA kèm rối loạn chức năng thần kinh, xem chương 9 • Tốc độ giảm huyết áp và mục tiêu BP phụ thuộc chẩn đoán. thông thường không nên giảm huyết áp quá 10% -15% trong 4–6 h và giảm dần trong những ngày tiếp theo. kiểm soát nhanh huyết áp chỉ định trong lóc tách động mạch chủ. lợi tiểu chỉ dùng với bệnh nhân có bằng chứng quá tải dịch | ||
Dạng THA | Khuyến cáo điều trị | Chú ý |
Hệ thần kinh trung ương/ngoại biên | ||
Bệnh não do THA | 1o: Nitroprusside thay bởi: Labetalol or: Calcium channel blocker | Thuốc tránh dùng: methyldopa, clonidine, thuốc ức chế CNS |
Lóc tách động mạch chủ | 1o: β-blocker sau đó thêm nitroprusside thay bằng: Labetalol | Tăng tần số, cung lượng tim và dP/dT có thể có hại vì vậy nên dùng β-blocker đầu tiên thuốc nên tránh: hydralazine, minoxidil, nifedipine |
Sau tim phổi nhân tạo | 1o : Nitroprusside + narcotics | Đầu tiên loại trừ đau sau mổ/stress gây THA/mạch nhanh |
Sau phẫu thuật mạch lớn | 1o : Nitroprusside thay thế: Labetalol | Đầu tiên loại trừ đau sau mổ/stress gây THA/mạch nhanh |
THA ác tính độ III or IV soi đáy mắt có bất thường | 1o : Nitroprusside và β-blocker or labetalol thay: Calcium channel blockers | Thuốc nên tránh: clonidine, methyldopa |
Tiền sản giật (BP >140/90 mm Hg, phù, protein niệu, co giật khi mang thai) | 1◦: Hydralazine + sinh ngay thay: Labetalol thay: Calcium channel blockers | thuốc nên tránh: trimethaphan, lợi tiểu, “β-blockers” đơn thuần; nitroprusside tăng nguy cơ cho thai nhi và gây THA kháng trị |
Thận bệnh nhu mô thận mạch thận THA; viêm mạch | 1◦: Nitroprusside và β-blocker or labetalol thay: CCB or ACEi | tránh ACEi khi nghi hẹp động mạch thận hoặc suy thận |
Nội tiết u tủy thương thận | 1◦: Phentolamine or phenoxybenzamine β-blockers sau α-blockade thay: Labetalol thay: Nitroprusside | phải dùng α-blockade trước sau đó mới dùng β-blockade |
Do thuốc ức chế Monoamine oxidase | 1◦: Phentolamine thay: Nitroprusside thay: Labetalol | |
tác dụng lên hệ giao cảm (cocaine, amphetamines, phencyclidine, TCA) | 1◦: Labetalol or nitrates thay: Phentolamine thay: Nitroprusside | |
cai thuốc tác dụng hạ áp (clonidine, β-blockers) | 1◦: Labetalol thay: Nitroprusside thay: Phentolamine thay: tiếp tục clonidine or β-blocker | bắt đầu lại thuốc đã ngừng nếu có thể |
ACE, angiotensin converting enzyme; BP, blood pressure; ICP, intracranial pressure |