Thuốc hạ áp không dùng đường uống —đặc điểm dược lý
  1. Home
  2. Thuốc
  3. Thuốc hạ áp không dùng đường uống —đặc điểm dược lý
admin admin 3 năm trước

Thuốc hạ áp không dùng đường uống —đặc điểm dược lý

Thuốc Nều/khơi phát/thời gian Chú ý
Thuốc giãn mạch
Nitroprusside lieu: IV Infusion 0.2-10 mcg/kg/min khởi phát: <1 min trong: 1-10 min ngộ độc Thiocyanate (nồng độ trong máu >10 mg/dL) thường dùng khi >48 h đặc biệt với trường hợp rối loạn chức năng thận; xủ trí bằng sodium thiosulfate Methemoglobine máu ngộ độc Cyanide
Nitroglycerin lieu: IV truyền 0.25-4

mcg/kg/min (20-300mc/min)

khởi phát: 1-2 min trong: 3-10 min

mạch nhanh phản xạ, đau đầu, methemoglobine máu
chẹn α và ß Adrenergic
Labetalol Liều: 20 mg IV trong 2 min, sau đó 40-80 mg IV q10min tới tổng liều 300 mg or IV truyền ban đầu 0.5-2 mg/min;tới khi có hiệu quả, tối đa 4 mg/min khởi phát: 5 min trong: 2-12 h co thắt phế quản, rối loạn dẫn truyền, mạch chậm
α Adrenergic Blocker
 

Phentolamine

lieu: IV truyền 1-5 mg/min or IV bolus 5-10 mg q5-15min khởi phát: 1-2 min trong: 3-10 min dùng trong mạch nhanh trong u tủy thượng thận, kích thích tiêu hóa, hạ glucose máu
ß Adrenergic Blockers

• tác dụng phụ như co thắt phế quản, co cơ âm, suy tim, rối loạn dẫn truyền

Metoprolol khởi đầu: 5 mg IV lieu: 5-15 mg IV khởi đầu: 5-10 min trong: 3-6 h  
Esmolol Liều: IV 250-500 mcg/kg trong 1 min sau đó 50 mcg/kg/min; bolus lại và tăng mỗi q5min

50 mcg/kg/min tới tối đa

300 mcg/kg/min khởi đầu: 1-3 min trong: 1-2 min với β-blockade

cần theo dõi huyết áp vì tụt huyết áp hay gặp với lieu bolus, cai thuốc với lieu 100mg lieu truyền >300 mcg/kg/min

chưa được nghiên cứu

Propranolol Liều: IV 1-10 mg sau đó 3 mg/h

khởi đầu: IV 2-3 min trong: 1-6 h

 
Angiotensin Converting Enzyme Inhibitor
Enalaprilat Liều: IV 0.625-5 mg tiêm chậm trong 5 min q6h khởi phát: 15 min trong: 4-6 h tác đông lên renin

liều ban đầu có tác dụng lợi

tiểu: 0.625 mg

Calcium Channel Antagonists
Nicardipine khởi đầu: 5 mg/h IV lieu: 2.5 mg/h mỗi 5-15 min lieu: 5-15 mg/h khởi đầu: 1-5 min trong: 30 min IV chuyển qua PO nicardipine điểu trị: 20 mg PO q8h = 0.5mg/h 30 mg PO q8h = 1.2 mg/h 40 mg PO q8h = 2.2 mg/h
Diltiazem IV: 0.25 mg/kg trong 2 min (15-20 mg IV)

(lặp lại 1 liều 15 min 0.35 mg/kg, 25 mg IV) sau đó 5­15 mg/h

so với verapamil, nó giãn mạch tương đối và ít gây loạn nhịp hơn
Chủ vận Dopamine-1 Receptor
Fenoldopam ban đầu: 0.1-0.3 mcg/kg/min; tăng mỗi 0.05-0.1 mcg/kg/min; tối đa 1.6 mcg/ kg/min tăng máu tới thận, mạch nhanh; theo dõi hạ kali máu q6 Có thể làm glaucoma nặng lên

ảnh hưởng lên lọc máu chưa rõ, tránh dùng nếu tăng ICP

Ức chế giao cảm trung ương
Methyldopa Liều: IV 250-1000 mg q6h khởi phát: 4-6 h trong: 10-16 h an thần, ức chế CNS
BP, blood pressure; CNS, central nervous system; GI, gastrointestinal; HF, heart failure;

IV, intravenous; PO, by mouth

 

 

1 lượt xem | 0 bình luận
Tác giả vẫn chưa cập nhật trạng thái

Avatar

Site Icon