thuốc kháng tiểu cầu
thuốc | chỉ định | liều | Chú ý |
Aspirin | dự phòng trong đột quỵ
và TIA dự phòng và điều trị MI kèm thienopyridine trong PCI |
81–325 mg PO qd | ức chế ngưng tập tiểu cầu
của arachidonic acid với thromboxane trong 5–7 d sau tiếp xúc |
Dipyridamole | dù ng kết h ợp với
warfarin với biến chứng huyết khối tắc mạch sau mổ và thay van tim |
75–100 mg PO qid | |
Clopidogrel | hội chứng vành
cấp PCI gồm dự phòng nmct sau đặt stent |
300–600 mg PO
then 75 mg PO qd Initiated 2–6 h prior to PCI |
thienopyridine ức chế
adenosine diphosphate receptor-trung gian của hoạt động tiểu cầu thường dùng kèm aspirin |
Glycoprotein IIb/IIIa Inhibitors | |||
Abciximab | kết hợp
PCI trong tạo hình mạch, đặt stent đau ngực không ổn định |
10–60 min trước khi
PCI 0.25 mg/kg IV bolus then 0.125 mcg/kg/min IV (max 10 mcg/min) for 18–24 h chấm dứt 1 h sau PCI |
|
Eptifibatid | hội chứng vành cấp
điều trị thêm trong PCI |
dùng ngay trước
PCI 180 mcg/kg IV bolus × 2 10 min sau đó 2 mcg/kg/min IV trong 12–24 h |
gắn GP IIb/IIIa receptor
, không thể đảo ngược tác dụng bằng truyền tiểu cầu giảm liều ở bệnh nhân suy thận 1 liều đơn với bệnh nhân ACS |
Tirofiba | ACS
nhưng có thể dùng tiếp sau PCI |
trước PCI (với
ACS) 0.4 mcg/kg/min for 30 min, then 0.1 mcg/kg/min for 12–24 h sau PCI |
tương tự eptifibatide
chuyển hóa 1 phần qua gan giảm liều ở bệnh nhân suy thận |
MI, myocardial infarction; PCI, percutaneous coronary interventions; PO, by mouth; TIA,
transient ischemic attack |