Xuất huyết tiêu hóa- phác đồ hiện tại
lâm sàng | gợi ý điều trị | Liều | Chú ý |
Điều trị cấp | |||
xuất huyết tiêu
hóa trên cấp |
Omeprazole | 40 mg PO/NG
q8–12h × 5 d |
Omeprazole – nuốt cả viên
dạng uống có thể dùng trong trường hợp này |
Pantoprazole | 40–80 mg IV bolus
sau đó 8 mg/h for 2–3 d |
||
kháng H2 or
Vasopressin |
kháng H200: (see
Table 7.4) Vasopressin: 0.2–0.3 U/min IV, maximum 0.9 U/min |
theo dõi ECG; dùng
nitroglycerin dự phòng ở bệnh nhân thiếu máu cục bộ cơ tim |
|
xuất huyết tĩnh mạch thực quản cấp | Octreotide | 50–100 μg bolus,
sau đó truyền liên tục tốc độ 50–100 μg/h trong 24–48 h |
hiệu quả hơn trong kiểm soát chảy máu
bằng vasopressin, ít tác dụng phụ hơn (e.g., đau đầu, đau ngực, đau bụng) |
Vasopressin | 0.2–0.3 U/min IV,
tối đa 0.9 U/min |
xem xuất huyết tiêu hóa
trên |
|
xuất huyết tiêu
hóa dưới cấp |
Vasopressin | 0.2–0.3 U/min IV,
maximum 0.9 U/min |
xem xuất huyết tiêu hóa
trên |
Dự phòng | |||
Dự phòng
stress gây viêm dạ dày |
kháng H2
Sucralfate, PPI or kháng acid |
H2 antagonists: see
Table 7.4 Sucralfate: 1–2 g PO/NG q4–6h Lansoprazole 30 mg IV qd Pantoprazole 40 mg IV qd Esomeprazole 20 mg IV qd Omeprazole 20 mg PO/NG qd |
kháng H2
kháng acid: pH >4; có thể gây nhiễm khuẩn bệnh viện Sucralfate: không ảnh hưởng tới pH dữ liệu hạn chế hỗ trợ sử dụng PPI trong dự phòng loét Omeprazole dạng nang phóng thích chậm nhưng viên này phải được nuốt cả viên dạng bột nên dùng trong trường hợp này |
dự phòng
XHTH thứ phát |
kháng H2 or
kháng acid |
kháng H2 xem
Table 7.4 kháng acid: 30 ml PO/NG q2h (or truyền liên tục 0.5 ml/min) |
xem viêm dạ dày do
stress |
dự phòng
tm thực quản tái phát |
β-blockers | Propranolol 10 mg
PO qid |
chuẩn liều 25%
giảm tần số tim khi nghỉ cân nhắc liệu pháp tiêm xơ hóa or phẫu thuật |
ECG, electrocardiogram; GI, gastrointestinal; IV, intravenous; NG, nasogastric; PO, by mouth |